Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10: Khám Phá Cách Học Hiệu Quả & Danh Sách Từ Vựng Theo Từng Unit

Chào mừng bạn đến với năm học lớp 10! Bước vào giai đoạn học tập mới, chắc hẳn bạn đang háo hức khám phá những kiến thức mới mẻ, và tiếng Anh cũng không ngoại lệ. Để giúp bạn tự tin chinh phục môn học này, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cách học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 hiệu quả và danh sách từ vựng đầy đủ theo từng Unit.

Mở Đầu

Số lượng từ vựng tiếng Anh lớp 10 trong mỗi bài học sẽ tăng dần qua 10 Unit của 2 học kì. Các đơn vị bài học có thể giống nhau về chủ đề chính nhưng có mức độ khó và tính phân loại khác nhau. Việc nắm vững từ vựng không chỉ giúp bạn đạt điểm cao trong các bài kiểm tra mà còn là nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Anh lâu dài.

Danh Sách Các Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10

Dưới đây là danh sách các chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trong sách giáo khoa:

Học kì I:

  • UNIT 1: FAMILY LIFE
  • UNIT 2: HUMANS AND ENVIRONMENT
  • UNIT 3: MUSIC
  • UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY
  • UNIT 5: INVENTIONS

Học kì II:

  • UNIT 6: GENDER EQUALITY
  • UNIT 7: VIET NAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS
  • UNIT 8: NEW WAYS TO LEARN
  • UNIT 9: PROTECTING THE ENVIRONMENT
  • UNIT 10: ECO-TOURISM

Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Hiệu Quả

Sau khi kết thúc kì thi chuyển cấp, nhiều bạn học sinh có thể vẫn chưa quay lại được trạng thái học tập tốt nhất. Vậy thì hãy thử tham khảo một số cách sau đây để sớm lấy lại cảm hứng cho năm học mới nhé:

1. Học Từ Vựng Theo Chủ Đề

Học từ vựng theo chủ đề giúp bạn dễ dàng hệ thống kiến thức và vận dụng trong đời sống. Không phải tự nhiên mà các bài học trong SGK đều được chia về các chủ điểm cụ thể.

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo chủ đềTừ vựng tiếng Anh lớp 10 theo chủ đề

Mô tả: Từ vựng tiếng Anh lớp 10 được phân chia theo chủ đề

Ngoài khóa học từ vựng tiếng Anh lớp 10 theo sát chương trình SGK, tất cả khóa học của VietYouth đều chia từ vựng theo chủ đề để bạn tự tin mở rộng vốn từ của mình!

2. Kết Hợp Nhiều Phương Pháp Để Tăng Hiệu Quả Ghi Nhớ

Thay vì học “chay” từ vựng theo danh sách có sẵn, hãy kết hợp với hình ảnh và âm thanh để có ấn tượng sâu sắc hơn, từ đó ghi nhớ dễ dàng hơn.

Từ vựng trong MochiMochi được thiết kế kèm hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụTừ vựng trong MochiMochi được thiết kế kèm hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ

Mô tả: Từ vựng trong MochiMochi được thiết kế kèm hình ảnh, audio phát âm và câu ví dụ

Ngoài việc tận dụng hình ảnh, âm thanh để tăng cường khả năng ghi nhớ, ôn tập theo phương pháp Spaced Repetition cũng là một cách rất hiệu quả để học từ vựng tiếng Anh. Phương pháp Spaced Repetition giúp bạn phân loại từ vựng theo cấp độ ghi nhớ và nhắc nhở bạn ôn tập vào đúng “Thời điểm vàng” – thời điểm bạn chuẩn bị quên. Nhờ ôn tập đúng thời điểm, việc ghi nhớ từ vựng sẽ nhẹ nhàng và tiết kiệm thời gian hơn nhiều.

MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào "Thời điểm vàng" để ghi nhớ hiệu quả hơnMochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “Thời điểm vàng” để ghi nhớ hiệu quả hơn

Mô tả: MochiMochi tính toán và nhắc nhở bạn ôn tập vào “Thời điểm vàng” để ghi nhớ hiệu quả hơn

3. Học Theo Nhóm

Học nhóm cùng người khác có thể là nguồn động lực giúp bạn rèn tính kỷ luật và duy trì được hứng thú trong quá trình học. Các bạn có thể lập nhóm học để cùng chia sẻ tài liệu, đốc thúc và hỗ trợ nhau giúp việc học hiệu quả hơn. Đây cũng là một cách rất tốt để kết thêm những người bạn mới nữa.

Hình ảnh minh hoạ cho việc học nhóm cùng MochiMochiHình ảnh minh hoạ cho việc học nhóm cùng MochiMochi

Mô tả: Hình ảnh minh hoạ cho việc học nhóm cùng MochiMochi

Danh Sách Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Theo Unit

1. Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Học Kì I

Năm bài học đầu tiên xoay quanh các nội dung gần gũi như gia đình, con người, môi trường,…Tuy nhiên, các bạn sẽ bắt gặp các nét nghĩa mới của những từ vựng tưởng chừng rất quen thuộc. Ngoài ra, các cụm từ phức tạp cũng xuất hiện nhiều hơn so với những cấp học trước.

UNIT 1: FAMILY LIFE

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
adjust (v) /əˈdʒʌst/ điều chỉnh
benefit (n) /ˈbenɪfɪt/ lợi ích
bond (n) /bɒnd/ sự gắn bó, kết nối
breadwinner (n) /ˈbredwɪnə(r)/ người trụ cột đi làm nuôi gia đình
character (n) /ˈkærəktə(r)/ tính cách
damage (v) /ˈdæmɪdʒ/ phá hỏng, làm hỏng
equally (adv) /ˈiːkwəli/ một cách ngang bằng
exchange (v, n ) /ɪksˈtʃeɪndʒ/ trao đổi, việc trao đổi
gratitude (n) /ˈɡrætɪtjuːd/ sự biết ơn, lòng biết ơn
grocery (n) /ˈɡrəʊsəri/ thực phẩm và tạp hoá
heavy lifting (n) /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ việc nặng nhọc
homemaker (n) /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ người nội trợ
household chores (n) /ˈhaʊshəʊld /tʃɔːr/ công việc vặt trong nhà
housework (n) /ˈhaʊswɜːrk/ việc nhà
laundry (n) /ˈlɔːndri/ đồ giặt là, việc giặt là
respectively (adv) /rɪˈspektɪvli/ lần lượt, tương ứng
responsibility (n) /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ trách nhiệm
routine (n) /ruːˈtiːn/ lệ thường, công việc hằng ngày
rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/ rác rưởi
spotlessly (adv) /ˈspɒtləsli/ không tì vết
strengthen (v) /ˈstreŋkθn/ củng cố, làm mạnh thêm
support (v) /səˈpɔːt/ ủng hộ, hỗ trợ
table manners (n) /ˈteɪ.bəl ˌmæn.ɚz/ tác phong trên bàn ăn
timetable (n) /ˈtaɪmteɪbl/ lịch trình, thời gian biểu
truthful (adj) /ˈtruːθfl/ trung thực
value (n) /ˈvæljuː/ giá trị
washing machine (n) /ˈwɑːʃɪŋ məʃiːn/ máy giặt
washing-up (n) /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ việc rửa bát đĩa
cheer up (phrV) /tʃɪə(r) ʌp/ cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên

Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocabMinh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

Mô tả: Minh họa từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

UNIT 2: HUMANS AND ENVIRONMENT

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
adopt (v) /əˈdɒpt/ áp dụng
aim (n) /eɪm/ mục tiêu, ý định
appliance (n) /əˈplaɪəns/ thiết bị, dụng cụ
awareness (n) /əˈweənəs/ sự nhận thức
calculate (v) /ˈkælkjuleɪt/ tính toán
carbon footprint (n) /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/ dấu chân carbon, vết cacbon (lượng khí cacbon một nơi nào đó thải ra hằng ngày)
ceremony (n) /ˈserəməʊni/ nghi lễ
chemical (n) /ˈkemɪkl/ hoá chất
dustbin (n) /ˈdʌstbɪn/ thùng rác
eco-friendly (adj) /ˌiːkəʊ ˈfrendli/ thân thiện với môi trường
electrical (adj) /ɪˈlektrɪkl/ thuộc về điện
emission (n) /ɪˈmɪʃn/ sự thải ra, thoát ra, khí thải
encourage (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ khuyến khích, động viên
energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng
environmental issue (n) /ɪnˌvaɪrənˈmentl ˈɪʃuː/ vấn đề môi trường
estimate (v) /ˈestɪmeɪt/ ước tính, ước lượng
explosion (n) /ɪkˈspləʊʒn/ sự nổ, tiếng nổ
global (adj) /ˈɡləʊbl/ toàn cầu
greenhouse gas (n) /ˌɡriːnhaʊs ˈɡæs/ khí gây hiệu ứng nhà kính
human (n) /ˈhjuːmən/ con người
issue (n) /ˈɪʃuː/ vấn đề
lifestyle (n) /ˈlaɪfstaɪl/ lối sống, cách sống
litter (n, v) /ˈliːtə(r)/ rác thải, vứt rác
material (n) /məˈtɪəriəl/ nguyên liệu
organic (adj) /ɔːˈɡænɪk/ hữu cơ
public transport (n) /ˌpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ giao thông công cộng
rainwater (n) /ˈreɪnwɔːtər/ nước mưa
refillable (adj) /ˌriːˈfɪləbl/ có thể làm đầy lại
resource (n) /rɪˈsɔːs/ tài nguyên
reusable (adj) /ˌriːˈjuːzəbl/ có thể sử dụng lại
revise (v) /rɪˈvaɪz/ chỉnh sửa lại
single-use (adj) /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ dùng một lần
sort (n, v) /sɔːrt/ thứ, loại, hạng, phân loại
sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ bền vững
takeaway (n) /ˈteɪkəweɪ/ đồ mang đi

Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocabMinh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

Mô tả: Minh họa từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

UNIT 3: MUSIC

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
antisocial (adj) /ˌæntaɪˈsəʊʃl/ chống đối xã hội
appeal (v) /əˈpiːl/ kêu gọi, hấp dẫn, thu hút
bamboo clapper (n) /ˌbæmˈbuː ˈklæpə(r)/ phách tre
cash prize (n) /kæʃ praɪz/ phần thưởng hiện kim
chanting (n) /ˈtʃæntɪŋ/ sự hát theo, hô hào
comment (n, v) /ˈkɒment/ lời bình luận, bình luận
competition (n) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ cuộc tranh tài, cuộc thi
concert (n) /ˈkɒnsət/ buổi hoà nhạc
decoration (n) /ˌdekəˈreɪʃn/ việc trang trí
delay (n, v) /dɪˈleɪ/ sự hoãn lại, hoãn lại
download (v) /ˈdaʊn.loʊd/ tải xuống
eliminate (v) /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại ra, loại trừ
gong (n) /ɡɔːŋ/ cái cồng, chiêng
guitarist (n) /ɡɪˈtɑːrɪst/ người chơi ghi ta
hesitate (v) /ˈhezɪteɪt/ do dự, ngần ngại, lưỡng lự
idol (n) /ˈaɪdl/ thần tượng
judge (n) /dʒʌdʒ/ giám khảo
live (adj, adv) /laɪv/ trực tiếp
location (n) /ləʊˈkeɪʃn/ vị trí, địa điểm
moon-shaped lute (n) /muːn ʃeɪpt luːt/ đàn nguyệt
musical instrument (n) /ˌmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ
onwards (adv) /ˈɑːnwərdz/ trở đi
participant (n) /pɑːˈtɪsɪpənt/ người tham dự, thí sinh
performance (n) /pəˈfɔːməns/ buổi biểu diễn, buổi trình diễn
psychic (n) /ˈsaɪkɪk/ nhà ngoại cảm
reach (v) /riːtʃ/ đạt được
reality show (n) /riˈæl.ə.t̬i ˌʃoʊ/ chương trình thực tế
reggae (n) /ˈreɡeɪ/ một điệu nhạc mạnh
relaxed (adj) /rɪˈlækst/ thư thái, bình tĩnh
rhythm (n) /ˈrɪðəm/ nhịp điệu
runner-up (n) /ˌrʌnər ˈʌp/ người, đội về nhì
saint (n) /seɪnt/ vị thánh
semi-final (n) /ˌsemaɪ ˈfaɪnl/ bán kết
series (n) /ˈsɪəriːz/ loạt, chuỗi
sheet music (n) /ˈʃiːt mjuːzɪk/ tổng phổ, bản nhạc
single (n) /ˈsɪŋɡl/ đĩa đơn
social media (n) /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội
talented (adj) /ˈtæləntɪd/ tài năng
theatre (n) /ˈθiət̮ər/ nhà hát
trumpet (n) /ˈtrʌmpɪt/ kèn trumpet
upload (v) /ˌʌpˈləʊd/ tải lên
worship (n, v) /ˈwɜːrʃɪp/ sự thờ cúng, tôn thờ
youngster (n) /ˈjʌŋstər/ người trẻ tuổi
dress up (phrV) /dres ʌp/ ăn mặc đẹp
fall asleep (phrV) /fɔːl əˈsliːp/ buồn ngủ
in search of (phrase) /ɪn sɜːrtʃ ʌv/ tìm kiếm

Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocabMinh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

Mô tả: Minh họa từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
access (v) /ˈækses/ tiếp cận với
advert (n) /ˈædvɜːrt/ quảng cáo
advertisement (n) /ˌædvərˈtaɪzmənt/ bài quảng cáo, tin quảng cáo
after-school (adj) /ˈæftər skuːl/ sau giờ học
announcement (n) /əˈnaʊnsmənt/ thông báo
boost (v) /buːst/ thúc đẩy, làm tăng thêm
cheerful (adj) /ˈtʃɪəfl/ vui vẻ
civics (n) /ˈsɪvɪks/ môn giáo dục công dân
community (n) /kəˈmjuːnəti/ cộng đồng
community service (n) /kəˌmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ phục vụ cộng đồng
confidence (n) /ˈkɒnfɪdəns/ sự tự tin
confused (adj) /kənˈfjuːzd/ bối rối
deadline (n) /ˈdedlaɪn/ hạn cuối, thời hạn
deliver (v) /dɪˈlɪvə(r)/ phân phát, giao (hàng)
donate (v) /dəʊˈneɪt/ cho, hiến tặng
donation (n) /dəʊˈneɪʃn/ đồ mang cho, đồ hiến tặng
endless (adj) /ˈendləs/ vĩnh viễn, liên tục
food bank (n) /ˈfuːd bæŋk/ ngân hàng thực phẩm
generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng
guest speaker (n) /ɡest ˈspiːkər/ diễn giả khách mời
involved (adj) /ɪnˈvɒlvd/ tham gia, liên quan
landslide (n) /ˈlændslaɪd/ sự lở đất
life-saving (adj) /ˈlaɪf seɪvɪŋ/ cứu nạn, cứu sống
non-governmental (adj) /ˌnɒn ˌɡʌvnˈmentl/ phi chính phủ
orphanage (n) /ˈɔːfənɪdʒ/ trại trẻ mồ côi
participate (v) /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ tham gia
pocket money (n) /ˈpɑːkɪt mʌni/ tiền tiêu vặt
practical (adj) /ˈpræktɪkl/ thực tế, thiết thực
punishment (n) /ˈpʌnɪʃmənt/ hình phạt, sự trừng phạt
raise (v) /reɪz/ quyên góp
remote (v) /rɪˈməʊt/ hẻo lánh, xa xôi
self-confidence (n) /ˌself ˈkɑːnfɪdəns/ sự tự tin
selfless (adj) /ˈselfləs/ không ích kỷ, vị tha
unused (adj) /ˌʌnˈjuːzd/ chưa bao giờ được dùng
unwanted (adj) /ˌʌnˈwɑːntɪd/ không mong muốn
useful (adj) /ˈjuːsfl/ hữu ích
various (adj) /ˈveəriəs/ khác nhau, đa dạng
volunteer (n, v) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ tình nguyện viên, người đi làm công việc thiện nguyện, tình nguyện, làm việc thiện nguyện
well-being (n) /ˈwel biːɪŋ/ sự hạnh phúc, khoẻ mạnh
worried (adj) /ˈwɜːrid/ lo lắng
sense of purpose (collocation) /sens ʌv ˈpɜːrpəs/ mục tiêu
by chance (phrase) /baɪ tʃæns/ tình cờ
in need (phrase) /ɪn niːd/ cần giúp đỡ

Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocabMinh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

Mô tả: Minh họa từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

UNIT 5: INVENTIONS

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
3d printing (n) /ˌθriː ˈdiː ˈprɪntɪŋ/ in ba chiều
AI (artificial intelligence) (n) /ˌeɪ ˈaɪ/ trí tuệ nhân tạo
app (application) (n) /æp/ ứng dụng (trên điện thoại)
apply (v) /əˈplaɪ/ áp dụng
button (n) /ˈbʌtn/ nút bấm
charge (v) /tʃɑːdʒ/ sạc pin
chatbot (n) /ˈtʃætbɑːt/ tên của một chương trình máy tính có thể giúp tạo lập cuộc trò chuyện với người khác
communicate (v) /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
computer (n) /kəmˈpjuːtə(r)/ máy tính
device (n) /dɪˈvaɪs/ thiết bị
display (v) /dɪˈspleɪ/ hiển thị, trưng bày
driverless (adj) /ˈdraɪvələs/ không người lái
e-reader (n) /ˈiː riːdə(r)/ thiết bị đọc sách điện tử
educational (adj) /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ thuộc giáo dục, có tính giáo dục
experiment (n, v) /ɪkˈsperɪmənt/ thí nghiệm
hardware (n) /ˈhɑːdweə(r)/ phần cứng (máy tính)
install (v) /ɪnˈstɔːl/ cài (phần mềm, chương trình máy tính)
internet (n) /ˈɪntərnet/ mạng internet
invention (n) /ɪnˈvenʃn/ phát minh
laboratory (n) /ləˈbɒrətri/ phòng thí nghiệm
laptop (n) /ˈlæptɒp/ máy tính xách tay
processor (n) /ˈprəʊsesə(r)/ bộ xử lý (máy tính)
RAM (random access memory) (n) /ræm/ bộ nhớ khả biến (máy tính), bộ nhớ tạm
smartphone (n) /ˈsmɑːtfəʊn/ điện thoại thông minh
software (n) /ˈsɒftweə(r)/ phần mềm (máy tính)
stain (n) /steɪn/ vết bẩn, sự biến màu
storage space (n) /ˈstɔːrɪdʒ speɪs/ dung lượng lưu trữ (máy tính)
store (v) /stɔː(r)/ lưu trữ
suitable (adj) /ˈsuːtəbl/ phù hợp
vacuum (v) /ˈvækjuːm/ hút bụi
valuable (adj) /ˈvæljuəbl/ có giá trị

Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocabMinh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

Mô tả: Minh họa từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

2. Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 10 Học Kì II

Sang Học kì II lớp 10, chương trình học sẽ mở rộng sang các chủ đề mới lạ giúp các bạn học sinh có thể trang bị tư duy tốt hơn như bình đẳng giới, tổ chức quốc tế v.v.

UNIT 6: GENDER EQUALITY

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
adorable (adj) /əˈdɔːrəbl/ đáng yêu
ban (n, v) /bæn/ lệnh cấm, cấm
child marriage (n) /tʃaɪld ˈmærɪdʒ/ tảo hôn
cosmonaut (n) /ˈkɒzmənɔːt/ nhà du hành vũ trụ
domestic violence (n) /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ bạo lực gia đình
equal (adj) /ˈiːkwəl/ bằng nhau, bình đẳng
equality (n) /iˈkwɒləti/ sự bình đẳng
eyesight (n) /ˈaɪsaɪt/ thị lực
firefighter (n) /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ lính cứu hoả/chữa cháy
fitness (n) /ˈfɪtnəs/ thể lực tốt, sự vừa vặn
kindergarten (n) /ˈkɪndəɡɑːtn/ trường mẫu giáo
low-paid (adj) /ˌləʊ ˈpeɪd/ bị trả lương thấp
mental (adj) /ˈmentl/ (thuộc) tinh thần, tâm thần
officer (n) /ˈɒfɪsə(r)/ sĩ quan
operation (n) /ˌɒpəˈreɪʃn/ cuộc phẫu thuật
parachute (v) /ˈpærəʃuːt/ nhảy dù
parachutist (n) /ˈpærəʃuːtɪst/ người nhảy dù
passion (n) /ˈpæʃn/ niềm đam mê
patient (n) /ˈpeɪʃnt/ bệnh nhân
physical (adj) /ˈfɪzɪkl/ (thuộc) thể chất
pilot (n) /ˈpaɪlət/ phi công
promote (v) /prəˈməʊt/ xúc tiến, thúc đẩy
remarkable (adj) /rɪˈmɑːrkəbl/ đáng chú ý
rugby (n) /ˈrʌɡbi/ bóng bầu dục
secretary (n) /ˈsekrətri/ thư kí
shop assistant (n) /ˈʃɒp əsɪstənt/ nhân viên, người bán hàng
skillful (adj) /ˈskɪlfl/ lành nghề, khéo léo, thành thạo
Soviet (n, adj) /ˈsəʊviət/ Liên Xô, thuộc Liên Xô
surgeon (n) /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật
uneducated (adj) /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ được học ít, không được học
victim (n) /ˈvɪktɪm/ nạn nhân
work-life balance (n) /ˌwɜːrk laɪf ˈbæləns/ sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc

Minh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocabMinh họa: Từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

Mô tả: Minh họa từ vựng trong khóa từ vựng tiếng Anh lớp 10 của MochiVocab

UNIT 7: VIET NAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS

Từ vựng (Loại từ) Phiên âm Nghĩa
abroad (adv) /əˈbrɔːd/ ở nước ngoài
aim (n) /eɪm/ mục tiêu, đặt ra mục tiêu
commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết
competitive (adj) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh
disability (n) /ˌdɪsəˈb

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *